Tra cứu thông tin bệnh nhân
Mã bệnh nhân bao gồm 7 đến 9 chữ số
Họ và tên
Họ và tên lót phải nhập Tiếng Việt có dấu
Tên phải nhập Tiếng Việt có dấu
Năm sinh bao gồm 4 chữ số. Ví dụ: 1990

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ QUÝ 2 NĂM 2017

- Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12 tháng 07 năm 2013 của Bộ Y Tế về hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện;

- Theo tinh thần kế hoạch số 485/KH – SYT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ban khảo sát hài lòng người dân thuộc Sở Y Tế về việc triển khai thực hiện thí điểm đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công trên địa bàn TP.HCM

BÁO CÁO

KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG

CỦA NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ QUÝ 2 NĂM 2017

- Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BYT ngày 12 tháng 07 năm 2013 của Bộ Y Tế về hướng dẫn thực hiện quản lý chất lượng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại bệnh viện;

- Theo tinh thần kế hoạch số 485/KH – SYT ngày 30 tháng 01 năm 2015 của Ban khảo sát hài lòng người dân thuộc Sở Y Tế về việc triển khai thực hiện thí điểm đo lường sự hài lòng của người dân đối với dịch vụ y tế công trên địa bàn TP.HCM

- Theo quyết định số 213/QĐ – BV của Bệnh viện đa khoa khu vực Hóc Môn về việc thành lập ban chỉ đạo tổ chức thực hiện “Đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ ngành Y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh”

- Phòng Kế hoạch tổng hợp, tổ Quản lý chất lượng bệnh viện tiến hành các hoạt động khảo sát sự hài lòng của người bệnh và thân nhân người bệnh  để chủ động nắm bắt những bức xúc về giao tiếp ứng xử, về y đức, về các tổ chức  dịch vụ khám chữa bệnh, về chuyên môn kỹ thuật và các điều kiện thực hiện công tác khám chữa bệnh tại bệnh viện

- Kết quả khảo sát là căn cứ đề ra giải pháp cải thiện, nâng cao chất lượng dịch vụ y tế để phục vụ người dân tốt hơn.     

- Tổng số phiếu khảo sát : khảo sát 150 ca 

- Thời gian khảo sát từ : Ngày 04/4/2017 đến 15/06/2017.

- Khoa phòng khảo sát :

Khoa Nội tổng quát:                            15 ca

Khoa Nội Tim mạch & Lão khoa:                   15 ca

Khoa Nội Nội tiết:                                  15 ca

Khoa Nhi:                                              15 ca

Khoa Ngoại CTCH – Bỏng:                             15 ca

Khoa Ngoại Tổng hợp:                          15 ca

Khoa Phụ Sản:                                                 15 ca

Khoa Liên chuyên khoa:                        15 ca

Khoa Hồi sức tích cực chống độc :                  15 ca

Khoa Lọc thận :                                     15 ca

Kết quả thu được như sau:

I. THÔNG TIN CHUNG

A1.

Giới tính(%):

Nam 36.25

Nữ    43.75

A2

Tuổi trung bình sinh từ năm(%):

(1960 đến 1932):   35

(1979 đến 1961):   24.75

(2010 đến 1980):   40.25

A3

Số di động(%) :

không có:  88.75

Có:           11.25

A4.

Số ngày nằm viện trung bình(%):

Dưới 5 ngày:          72.25

Từ 6đến 10 ngày :  22.5

Từ 11 đến 17 ngày: 6.25

A5.

Sử dụng thẻ BHYT(%):

Có :       76.25

Không : 23.75

  

II.  ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG VỀ BỆNH VIỆN

A. Khả năng tiếp cận (%)

  • A1.

Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm.

1. Rất không hài lòng

1.25

2. Không hài lòng

5.0

3. Bình thường

    5.0

4. Hài lòng

78.75

5. Rất hài lòng

10.0

  • A2.

Thời gian vào thăm người bệnh được thông báo rõ ràng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

5.0

3. Bình thường

  10.0

4. Hài lòng

73.75

5. Rất hài lòng

11.25

  • A3.

Các khối nhà, cầu thang, buồng bệnh được đánh số rõ ràng, dễ tìm.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

2.50

3. Bình thường

5.00

4. Hài lòng

78.75

5. Rất hài lòng

13.75

  • A4.

Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi.

1. Rất không hài lòng

0.0

2. Không hài lòng

 1.25

3. Bình thường

   5.0

4. Hài lòng

73.75

5. Rất hài lòng

20.0

  • A5.

Người bệnh hỏi và gọi được nhân viên y tế khi cần thiết.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài l��ng

0

3. Bình thường

10.0

4. Hài lòng

65.0

5. Rất hài lòng

25.0

B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị (%)

  • B1.

Quy trình, thủ tục nhập viện rõ ràng, công khai, thuận tiện.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

0

3. Bình thường

5.0

4. Hài lòng

67.50

5. Rất hài lòng

27.50

  • B2.

Được phổ biến về nội quy và những thông tin cần thiết khi nằm viện rõ ràng, đầy đủ.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

13.75

3. Bình thường

10.0

4. Hài lòng

61.25

5. Rất hài lòng

15.0

  • B3.

Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rõ ràng, đầy đủ.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

8.75

3. Bình thường

5.0

4. Hài lòng

68.75

5. Rất hài lòng

17.50

  • B4.

Được giải thích, tư vấn trước khi yêu cầu làm các xét nghiệm, thăm dò, kỹ thuật cao rõ ràng, đầy đủ.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

17.50

3. Bình thường

11.25

4. Hài lòng

56.25

5. Rất hài lòng

15.0

  • B5.

Được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí điều trị.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

3.75

3. Bình thường

7.50

4. Hài lòng

75.0

5. Rất hài lòng

13.75

C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh (%)

  • C1.

  • Buồng bệnh nằm điều trị khang trang, sạch sẽ, có đầy đủ các thiết bị điều chỉnh nhiệt độ phù hợp như quạt, máy sưởi, hoặc điều hòa.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

37.50

3. Bình thường

   8.75

4. Hài lòng

38.75

5. Rất hài lòng

15

  • C2.

  • Giường bệnh, drap, gối đầy đủ cho mỗi người một giường, an toàn, chắc chắn, sử dụng tốt.

1. Rất không hài lòng

1.25

2. Không hài lòng

25.0

3. Bình thường

11.25

4. Hài lòng

47.5

5. Rất hài lòng

15.0

  • C3.

Nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện, sạch sẽ, sử dụng tốt.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

36.25

3. Bình thường

12.5

4. Hài lòng

35.0

5. Rất hài lòng

16.25

  • C4.

Được bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp, yên tâm khi nằm viện.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

13.75

3. Bình thường

10.0

4. Hài lòng

57.50

5. Rất hài lòng

18.75

  • C5.

Được cung cấp quần áo đầy đủ, sạch sẽ.

1. Rất không hài lòng

1.25

2. Không hài lòng

25.0

3. Bình thường

12.50

4. Hài lòng

50.0

5. Rất hài lòng

11.25

  • C6.

Được cung cấp đầy đủ nước uống nóng, lạnh.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

11.25

3. Bình thường

5.0

4. Hài lòng

65.0

5. Rất hài lòng

18.75

  • C7.

Được bảo đảm sự riêng tư khi nằm viện như thay quần áo, khám bệnh, đi vệ sinh tại giường… có rèm che, vách ngăn hoặc nằm riêng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

5.0

3. Bình thường

7.50

4. Hài lòng

73.75

5. Rất hài lòng

13.75

  • C8.

Căng-tin bệnh viện phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất lượng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

22.50

3. Bình thường

20.0

4. Hài lòng

45.0

5. Rất hài lòng

12.50

  • C9.

Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

5.0

3. Bình thường

11.25

4. Hài lòng

66.25

5. Rất hài lòng

17.50

D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế (%)

  • D1.

Bác sỹ, điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

10

3. Bình thường

6.25

4. Hài lòng

57.50

5. Rất hài lòng

26.25

  • D2.

Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán…) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

15

3. Bình thường

6.25

4. Hài lòng

71.25

5. Rất hài lòng

7.50

  • D3.

Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

0

3. Bình thường

3.75

4. Hài lòng

71.25

5. Rất hài lòng

25.0

  • D4.

Bác sỹ, điều dưỡng hợp tác tốt và xử lý công việc thành thạo, kịp thời.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

0

3. Bình thường

6.25

4. Hài lòng

63.75

5. Rất hài lòng

30.0

  • D5.

Được bác sỹ thăm khám, động viên tại phòng điều trị.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

0

3. Bình thường

6.25

4. Hài lòng

53.75

5. Rất hài lòng

40.0

  • D6.

Được tư vấn chế độ ăn, vận động, theo dõi và phòng ngừa biến chứng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

17.50

3. Bình thường

8.75

4. Hài lòng

41.25

5. Rất hài lòng

32.50

  • D7.

Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

0

3. Bình thường

5.0

4. Hài lòng

62.50

5. Rất hài lòng

32.50

E. Kết quả cung cấp dịch vụ (%)

  • E1.

Cấp phát thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc đầy đủ, chất lượng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

1.25

3. Bình thường

3.75

4. Hài lòng

75.0

5. Rất hài lòng

20.0

  • E2.

Trang thiết bị, vật tư y tế đầy đủ, hiện đại, đáp ứng nguyện vọng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

3.75

3. Bình thường

8.75

4. Hài lòng

71.25

5. Rất hài lòng

16.25

  • E3.

Kết quả điều trị đáp ứng được nguyện vọng.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

3.75

3. Bình thường

3.75

4. Hài lòng

73.75

5. Rất hài lòng

18.75

  • E4.

Ông/Bà đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

0

3. Bình thường

15.0

4. Hài lòng

72.50

5. Rất hài lòng

12.50

  • E5.

Ông/Bà đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế.

1. Rất không hài lòng

0

2. Không hài lòng

2.50

3. Bình thường

12.50

4. Hài lòng

71.25

5. Rất hài lòng

13.75

  • G1.

  • G2.

Đánh giá chung, bệnh viện đã đáp ứng được bao nhiêu% so với mong đợi của ông/bà trước khi nằm viện? (%)

Từ 90% đến 100% : 36.25

Từ 80% đến 88% :   31.25

Từ 0% đến 75% :     32.50

Nếu có nhu cầu khám, chữa những bệnh tương tự, Ông/Bà có quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác đến không?.(%)

1. Chắc chắn không bao giờ quay lại

1.0

2. Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác

3.0

3. Muốn chuyển tuyến sang bệnh viện khác

11.25

4. Có thể sẽ quay lại

25.0

5. Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác

      57.25

6. Khác :                                                                                               2.50