BÁO CÁO ĐO LƯỜNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN QUÍ 4/2020 (Thời gian: từ 01/10/2020 đến 31/12/2020)
STT | Chỉ số | Phụ trách | Lĩnh vực áp dụng | Chú thích | Chỉ số báo cáo | Chỉ số mục tiêu |
1 | Tỷ lệ thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến khám chữa bệnh | KHTH | Toàn bệnh viện | 6 tháng/ lần | 21,5% | > 40% |
2 | Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | KHTH | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | 2,4% | < 3% |
3 | Số quy trình được xây dựng mới theo chuẩn SOP | QLCL KHTH KSNK ĐD | Toàn bệnh viện | 6 tháng/ lần | 1272 | > 100 |
4 | Tỷ lệ tuân thủ quy trình chuyên môn kỹ thuật bệnh viện của nhân viên y tế | KHTH | Toàn bệnh viện | 6 tháng/ lần | + Tỷ lệ tuân thủ Quy trình Đo điện tim thường: 99,76 % + Tỷ lệ tuân thủ Quy trình kỹ thuật điện châm: 98,21% + Tỷ lệ tuân thủ Quy trình hỗ trợ điều trị vết thương bằng máy Plasmamed: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình thay băng trên người bệnh đái tháo đường: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình gây mê phẫu thuật nội soi:100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình chụp X quang tim phổi thẳng: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình tiêm tĩnh mạch: 97,01% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Khám bệnh có BHYT: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Chăm sóc thiết yếu bà mẹ và trẻ sơ sinh trong và ngay sau sinh: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình gây tê tủy sống: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Kỹ thuật xét nghiệm: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Pha hóa chất rửa quả lọc: 98% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật siêu âm 4D thai: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Thử đường huyết mao mạch: 92,66% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Kỹ thuật ghi điện tim tại giường: 89,58% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Chăm sóc người bệnh thở máy xâm lấn: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Nhổ răng vĩnh viễn: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Điều trị bằng sóng ngắn: 95% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật tiêm insulin: 96,66% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật chụp Xquang tuyến vú: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật kéo giãn cột sống: 95,83% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình Chăm sóc người bệnh thở máy không xâm lấn: 100% + Tỷ lệ tuân thủ quy trình kỹ thuật thở oxy qua gọng kính: 98,61% | > 90% |
5 | Công suất sử dụng giường bệnh thực kê (Toàn bệnh viện) | KHTH | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | 84,2% | > 80% |
6 | Công suất sử dụng giường bệnh thực kê (theo từng khoa) | Các khoa lâm sàng | Từng khoa | 3 tháng/ lần | K.Nội A : 97 K.Nội B : 67,3 K.Nội C : 72,1 K.Nội D : 100,5 K.Sản : 63 K.Nhi : 154,7 Ngoại A: 42,8 Ngoại B: 87,5 Khoa HSTC: 78,3 Khoa LCK: 59,4 | > 80% |
7 | Tỷ lệ phẫu thuật từ loại II trở lên | K.Ngoại K. sản K. LCK | Ngoại khoa | 3 tháng/ lần | 49,05 % | > 60% |
8 | Thời gian nằm viện trung bình (tất cả các bệnh) | Các khoa khối nội -Khoa Sản -Khoa Nhi -Khoa LCK | Từng khoa | 3 tháng/ lần | K.Nội A : 6,56 K.Nội B : 5,01 K.Nội C : 7,6 K.Nội D : 8,05 K.Sản : 5,83 K.Nhi : 7,1 Ngoại A: 5,07 Ngoại B: 8,65 Khoa HSTC: 5,61 Khoa LCK: 5,34 | ≥ 5 ngày |
9 | Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện ( nhiễm trùng vết mổ) | KSNK | Ngoại khoa | 3 tháng/ lần | 1,99 % | < 5% |
10 | Số sự cố y khoa nghiêm trọng | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | 0 | < 2 |
11 | Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh | QLCL | Khoa khám bệnh | 6 tháng/ lần | 78 phút | < 120 phút |
12 | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với thái độ ứng xử của NVYT | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | Nội trú: 86,7 % Ngoại trú: 81,3 % | > 80% |
13 | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ KCB (nội trú, ngoại trú) | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | Nội trú: 84 % Ngoại trú: 80,4 % | > 80% |
14 | Tỷ lệ không hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | 0,04% | < 1% |
15 | Tỷ lệ tiêm phòng viêm gan B trong nhân viên y tế | Phòng Y tế cơ quan | Toàn bệnh viện | 12 tháng/ lần | 99,4 % | > 60% |
16 | Tỷ lệ hài lòng của nhân viên y tế | QLCL | Toàn bệnh viện | 12 tháng/ lần | 60,1 % | > 60% |