Tra cứu thông tin bệnh nhân
Mã bệnh nhân bao gồm 7 đến 9 chữ số
Họ và tên
Họ và tên lót phải nhập Tiếng Việt có dấu
Tên phải nhập Tiếng Việt có dấu
Năm sinh bao gồm 4 chữ số. Ví dụ: 1990

THUỐC ĐƯỢC BÀO CHẾ DẠNG CÓ KIỂM SOÁT GIẢI PHÓNG HOẠT CHẤT

THUỐC ĐƯỢC BÀO CHẾ DẠNG CÓ KIỂM SOÁT GIẢI PHÓNG HOẠT CHẤT
THUỐC ĐƯỢC BÀO CHẾ DẠNG CÓ KIỂM SOÁT GIẢI PHÓNG HOẠT CHẤT
( Thuốc đang được sử đang tại Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn năm 2017)
Cần lưu ý khi sử dụng: Nuốt viên với lượng nước vừa đủ, không nhai, cắn hoặc nghiền nát






STT Hoạt chất Hàm lượng Tên thuốc Dạng bào chế
(Theo thông tin sản phẩm)
Nước sản xuất
1 Alfuzosin HCl 10mg Xatral XL 10mg  Viên nén phóng thích kéo dài Pháp
2 Carbamazepine 200mg TEGRETOL CR 200 Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát Ý
3 Diltiazem Hydrochloride 100mg Herbesser R100 Cap. 100mg Viên nang giải phóng có kiểm soát Nhật
4 Esomeprazol 40mg Prazopro 40mg Viên nang dạng hạt bao tan trong ruột Việt Nam
5 Omeprazol  20mg  Kagasdine Viên nang dạng hạt bao tan trong ruột Việt Nam
6 Esomeprazole
magnesium  trihydrate
44,5 mg,
tương đương esomeprazole 40 mg
Nexium Mups. Tab. 40 mg  Viên nén kháng dịch dạ dày Thụy Điển
7 Fenofibrat 160mg Hafenthyl Supra 160mg Viên tác dụng kéo dài Việt Nam
8 Gliclazide 30mg 30mg DIAMICRON MR Viên nén phóng thích kéo dài Pháp
9 Gliclazide 30mg 30mg CLAZIC SR Viên nén phóng thích kéo dài Pháp
10 Gliclazide 60mg 60mg Diamicron MR 60  Viên nén giải phóng kéo dài Pháp
11 Indapamide 1.5mg Natrilix SR  Viên bao phim phóng thích chậm Pháp
12 Isosorbid-5-mononitrat 60mg Imidu 60mg Viên nén tác dụng kéo dài Việt Nam
13 Isosorbid Mononitrat  60mg  ISOMONIT RETARD TAB Viên nén giải phóng chậm Đức
14 Mebeverine HCl  200mg  Duspatalin Retard Viên nang cứng phóng thích chậm Pháp
15 Metformin hydroclorid 1000mg Glucophage XR Tab 1000mg  Viên phóng thích kéo dài Pháp
16 Metformin hydroclorid 500mg Glucophage XR Tab 500mg Viên phóng thích kéo dài Indonesia
17 Metformin hydroclorid 750mg Glucophage XR Tab 750mg  Viên phóng thích kéo dài Pháp
18 Metoprolol succinat 47,5 mg
(50mg metoprolol tartrate)
Betaloc Zok 50mg  Viên nén phóng thích kéo dài Thụy Điển
19 Nifedipin 30mg Nifehexal LA Tab 30mg
Adalat LA 30mg

Viên nén bao phim phóng thích chậm Slovenia
20 Nifedipin 60mg Adalat LA 60mg Viên nén bao phim phóng thích chậm Slovenia
21 Theophylline 100mg Theostat L.P Viên nén giải phóng chậm
 (có thể bẻ được khi dùng liều nửa viên)
Pháp
22 Valproat natri + Valproic acid 333mg + 145mg ENCORATE CHRONO 500 Viên tác dụng kéo dài Ấn Độ