BÁO CÁO ĐO LƯỜNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN QUÍ 1/2021 (Thời gian: từ 01/01/2021 đến 31/3/2021)
STT | Chỉ số | Phụ trách | Lĩnh vực áp dụng | Chú thích | Chỉ số báo cáo | Chỉ số mục tiêu |
1 | Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh) | KHTH | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | 2,7 % | < 3% |
2 | Công suất sử dụng giường bệnh từng khoa nội trú | Các khoa lâm sàng | Từng khoa | 3 tháng/ lần | K.Nội A: 67,66 K.Nội B: 53,06 K.Nội C: 48,04 K.Nội D: 89,26 K.Nhi: 77,23 Ngoại A: 54,09 Ngoại B: 52,04 K.Sản: 51,25 Khoa LCK: 38,09 Khoa HSTC: 66,34 | > 90% |
3 | Tỷ lệ phẫu thuật từ loại II trở lên | - Khoa Ngoại A - Khoa Ngoại B - Khoa Phụ sản - Khoa LCK - Đơn vị NS cơ xương khớp | Ngoại khoa | 3 tháng/ lần | 58% | > 60% |
4 | Ngày điều trị trung bình | - Các khoa nội trú | Từng khoa | 3 tháng/ lần | K.Nội A: 5,8 K.Nội B: 5,04 K.Nội C: 7,2 K.Nội D: 7,49 K.Nhi: 6,69 Ngoại A: 5,89 Ngoại B: 7,45 K.Sản: 5,85 Khoa LCK: 4,4 Khoa HSTC: 6,63 | ≥ 5,8 ngày |
5 | Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện (nhiễm trùng vết mổ) | KSNK | Ngoại khoa | 3 tháng/ lần | 0,92 % | < 5% |
6 | Số sự cố y khoa nghiêm trọng | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | 0 | < 2 |
7 | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với thái độ ứng xử của NVYT | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | Nội trú: 71,8% Ngoại trú: 90,4% | > 80% |
8 | Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ KCB (nội trú, ngoại trú) | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | Nội trú: 66,45% Ngoại trú: 87,76% | > 80% |
9 | Tỷ lệ không hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh | QLCL | Toàn bệnh viện | 3 tháng/ lần | 0,1% | < 1% |