BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI BỆNH QUÝ 2 NĂM 2017
Theo tinh thần Công văn số 8043/SYT-NVY của Sở Y tế TP.HCM ngày 11 tháng 11 năm 2015 về việc tổ chức tự kiểm tra , đánh giá chất lượng bệnh viện;
Theo tinh thần Kế hoạch số 184/KH – QLCL của Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn ngày 08 tháng 05 năm 2017 về việc Tổ chức khảo sát sự hài lòng của người bệnh năm 2017;
Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn tiến hành khảo sát sự hài lòng của bệnh ngoại trú trong quý 2 năm 2017.
Tổng số phiếu khảo sát : 250 phiếu
BÁO CÁO
KẾT QUẢ KHẢO SÁT SỰ HÀI LÒNG
CỦA NGƯỜI BỆNH QUÝ 2 NĂM 2017
Theo tinh thần Công văn số 8043/SYT-NVY của Sở Y tế TP.HCM ngày 11 tháng 11 năm 2015 về việc tổ chức tự kiểm tra , đánh giá chất lượng bệnh viện;
Theo tinh thần Kế hoạch số 184/KH – QLCL của Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn ngày 08 tháng 05 năm 2017 về việc Tổ chức khảo sát sự hài lòng của người bệnh năm 2017;
Bệnh viện ĐKKV Hóc Môn tiến hành khảo sát sự hài lòng của bệnh ngoại trú trong quý 2 năm 2017.
Tổng số phiếu khảo sát : 250 phiếu
Thời gian khảo sát từ : Ngày 08/05/2017 đến 22/05/2017
Kết quả thu được như sau:
THÔNG TIN CHUNG
A1. | Giới tính: | Nam 34,4(%) Nữ 65,2 | |
A2 | Tuổi trung bình: 58,2 | ||
A3. | Ước tính khoảng cách từ nhà đến Bệnh viện: 7,33 (km) | ||
A4. | Sử dụng thẻ BHYT: Có 78,4 (%) Không 21,6
| ||
ĐÁNH GIÁ VIỆC SỬ DỤNG DỊCH VỤ Y TẾ
A. Khả năng tiếp cận | ||||||
A1. | Các biển báo, chỉ dẫn đường đến bệnh viện rõ ràng, dễ nhìn, dễ tìm. | 0 | 1,6 | 41,64 | 44,8 | 12 |
A2. | Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm. | 0 | 2 | 46,8 | 42,8 | 8,4 |
A3. | Các khối nhà, cầu thang được đánh số rõ ràng, dễ tìm. | 0 | 2,8 | 38,8 | 50 | 8,4 |
A4. | Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi. | 0 | 4,4 | 34,8 | 53,2 | 7,6 |
A5. | Có thể tìm hiểu các thông tin và đăng ký khám qua điện thoại, trang tin điện tử của bệnh viện (website) thuận tiện. | 6,77 | 14,8 | 39,2 | 34,8 | 4,4 |
B. Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị | ||||||
B1. | Quy trình khám bệnh được niêm yết rõ ràng, công khai, dễ hiểu. | 0 | 2,8 | 42,8 | 46 | 8,4 |
B2. | Các quy trình, thủ tục khám bệnh được cải cách đơn giản, thuận tiện. | 0 | 2,8 | 46,8 | 42,8 | 7,6 |
B3. | Giá dịch vụ y tế niêm yết rõ ràng, công khai. | 0 | 5,2 | 40 | 44,4 | 10,4 |
B4. | Nhân viên y tế tiếp đón, hướng dẫn người bệnh làm các thủ tục niềm nở, tận tình. | 1,99 | 8,4 | 36,4 | 43,6 | 9,6 |
B5. | Được xếp hàng theo thứ tự trước sau khi làm các thủ tục đăng ký, nộp tiền, khám bệnh, xét nghiệm, chiếu chụp. | 0,4 | 3,2 | 41,2 | 50,8 | 4,4 |
B6. | Đánh giá thời gian chờ đợi làm thủ tục đăng ký khám. | 0.4 | 3,6 | 39,2 | 53,6 | 3,2 |
B7. | Đánh giá thời gian chờ tới lượt bác sỹ khám. | 0 | 2,8 | 32,4 | 53,2 | 11,2 |
B8. | Đánh giá thời gian được bác sỹ khám và tư vấn. | 0 | 1,6 | 34,4 | 52,4 | 11,6 |
B9. | Đánh giá thời gian chờ làm xét nghiệm, chiếu chụp. | 0 | 1,6 | 36 | 59,6 | 2,8 |
B10. | Đánh giá thời gian chờ nhận kết quả xét nghiệm, chiếu chụp. | 0 | 1,6 | 34,4 | 60,4 | 3,6 |
C. Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh | ||||||
C1. | Có phòng/sảnh chờ khám sạch sẽ, thoáng mát vào mùa hè; kín gió và ấm áp vào mùa đông. | 0 | 2,8 | 39,2 | 54,4 | 3,6 |
C2. | Phòng chờ có đủ ghế ngồi cho người bệnh và sử dụng tốt. | 0 | 2,8 | 35,6 | 59,2 | 2,4 |
C3. | Phòng chờ có quạt (điều hòa) đầy đủ, hoạt động thường xuyên. | 0 | 2,8 | 41,2 | 54 | 2 |
C4. | Phòng chờ có các phương tiện giúp người bệnh có tâm lý thoải mái như ti-vi, tranh ảnh, tờ rơi, nước uống... | 0.4 | 4,8 | 36,4 | 57,2 | 1,2 |
C5. | Được bảo đảm sự riêng tư khi khám bệnh, chiếu chụp, làm thủ thuật. | 0,4 | 2 | 31,2 | 56,8 | 9,6 |
C6. | Nhà vệ sinh thuận tiện, sử dụng tốt, sạch sẽ. | 4,38 | 8,4 | 33,2 | 50 | 4 |
C7. | Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp. | 0 | 1,6 | 40,8 | 50 | 7,6 |
C8. | Khu khám bệnh bảo đảm an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp cho người dân. | 0 | 9,2 | 38,8 | 41,6 | 10,4 |
D. Thái độ ứng xử, năng lực chuyên môn của nhân viên y tế | ||||||
D1. | Nhân viên y tế (bác sỹ, điều dưỡng) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. | 2,39 | 11,6 | 35,6 | 37,6 | 12,8 |
D2. | Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán…) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực. | 1,59 | 8 | 36 | 40,8 | 13,6 |
D3. | Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ. | 0,8 | 9,6 | 39,2 | 37,2 | 13,2 |
D4. | Năng lực chuyên môn của bác sỹ, điều dưỡng đáp ứng mong đợi. | 0 | 6,8 | 32,4 | 47,2 | 13,6 |
E. Kết quả cung cấp dịch vụ | ||||||
E1. | Kết quả khám bệnh đã đáp ứng được nguyện vọng của Ông/Bà. | 0 | 2 | 43,2 | 44,8 | 10 |
E2. | Các hóa đơn, phiếu thu, đơn thuốc và kết quả khám bệnh được cung cấp đầy đủ, rõ ràng, minh bạch và được giải thích nếu có thắc mắc. | 0 | 2,8 | 43,2 | 42,8 | 11,2 |
E3. | Đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế. | 0 | 2 | 43,2 | 44,4 | 10,4 |
E4. | Đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế. | 0 | 2,4 | 39,2 | 47,2 | 11,2 |
F | Đánh giá chung bệnh viện đã đáp ứng được bao nhiêu % so với mong đợi trước khi tới khám bệnh? (điền số từ 0% đến 100% hoặc có thể điền trên 100% nếu bệnh viện điều trị tốt, vượt quá mong đợi của Ông/Bà) | ……88,55……..% | ||||
G | Nếu có nhu cầu khám bệnh, Ông/Bà có quay trở lại hoặc giới thiệu cho người khác đến không?(%) | 1. Chắc chắn không bao giờ quay lại 0,8 2. Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác 6,8 3. Có thể sẽ quay lại 57,2 4. Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác 34,8 5. Khác (ghi rõ)……3………………………………… | ||||