Tra cứu thông tin bệnh nhân
Mã bệnh nhân bao gồm 7 đến 9 chữ số
Họ và tên
Họ và tên lót phải nhập Tiếng Việt có dấu
Tên phải nhập Tiếng Việt có dấu
Năm sinh bao gồm 4 chữ số. Ví dụ: 1990

KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ QUÝ I NĂM 2019

BỆNH VIỆN ĐA KHOA

KHU VỰC HÓC MÔN

PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Hóc Môn, ngày    tháng     năm 2019

KẾT QUẢ

KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NỘI TRÚ QUÝ I NĂM 2019

1.Thông tin cá nhân của người được khảo sát: Tổng số 211 mẫu

1.1 Giới tính

Giới

Số lượng

Tỉ lệ %

Nam

88

41,7

Nữ

123

58,3

Tổng

211

100

1.2 Tuổi

Đặc tính mẫu

Nam()

Nữ()

Chung()

Tuổi

44,54

49,03

47,16

Tổng số ngày nằm viện

5,94

5,22

5,52

1.3 Hài lòng chung ()

STT

KHOA

Điểm trung bình

1

NỘI TỔNG HỢP

2

NỘI  TIM MẠCH

4,52

3

NỘI TIẾT

4,03

4

NGOẠI TỔNG HỢP

4,08

5

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

4,7

6

LIÊN CHUYÊN KHOA

4,28

7

NHI

4,7

Điểm trung bình chung

4,3

2.1 Khả năng tiếp cận

- Theo khối

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm

4,28 0,72

2

Thời gian vào thăm người bệnh được thông báo rõ ràng

4,39 0,68

3

Các khối nhà, cầu thang, buồng bệnh được đánh số rõ ràng, dễ tìm

4,36 0,71

4

Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi

4,31 0,71

5

 Người bệnh hỏi và gọi được nhân viên y tế khi cần thiết

4,38 0,67

Điểm trung bình chung

4 ,34 0,70

Đồ thị Khả năng tiếp cận theo khối

  • Theo khoa

STT

Khoa

Điểm trung bình

1

NỘI TỔNG HỢP

4,21 0.79

3

NỘI  TIM MẠCH

4,56  0,54

4

NỘI TIẾT

4,31  0,46

5

NGOẠI TỔNG HỢP

4,16  0,8

6

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

4,53  0,5

8

LIÊN CHUYÊN KHOA

4,7 0,47

9

NHI

3,95  0,88

Điểm trung bình chung

4,340,63

Đồ thị Khả năng tiếp cận theo khoa

2.2 Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị

- Theo khối

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Quy trình, thủ tục nhập viện rõ ràng, công khai, thuận tiện

4,400,66

2

Được phổ biến về nội quy và những thông tin cần thiết khi nằm viện rõ ràng, đầy đủ

4,34 0,7

3

Được giải thích về tình trạng bệnh, phương pháp và thời gian dự kiến điều trị rõ ràng, đầy đủ

4,36  0,7

4

Được giải thích, tư vấn trước khi yêu cầu làm các xét nghiệm, thăm dò, kỹ thuật cao rõ ràng, đầy đủ

4,41 0,63

5

Được công khai và cập nhật thông tin về dùng thuốc và chi phí điều trị

4,380,68

Điểm trung bình chung

4,38 0,68

Đồ thị Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị theo khối

  • Theo khoa

STT

Khoa

Điểm trung bình

1

NỘI TỔNG HỢP

4,31  0,67

2

NỘI  TIM MẠCH

4,53 0,53

3

NỘI TIẾT

4,26 0,51

4

NGOẠI TỔNG HỢP

4,14 0,78

5

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

4,62 0,48

6

LIÊN CHUYÊN KHOA

4,75 0,46

7

NHI

4,04 0,88

Điểm trung bình chung

4,37 0,61

Đồ thị Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị theo khoa

2.3 Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh

- Theo khối

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Buồng bệnh nằm điều trị khang trang, sạch sẽ có đầy đủ các thiết bị điều chỉnh nhiệt độ phù hợp như quạt, máy sưởi, hoặc điều hòa

3,95 1

2

Giường bệnh, ga, gối đầy đủ cho mỗi người một giường, an toàn, chắc chắn, sử dụng tốt

4,1  0,8

3

Nhà vệ sinh, nhà tắm thuận tiện, sạch sẽ, sử dụng tốt

3,93 0,96

4

Được bảo đảm an toàn, an ninh, trật tự, phòng ngừa trộm cắp, yên tâm khi nằm viện

4  0,93

5

Được cung cấp quần áo đầy đủ, sạch sẽ

4,19 0,83

6

Được cung cấp đầy đủ nước uống nóng, lạnh

4,19 0,81

7

Được bảo đảm sự riêng tư khi nằm viện như thay quần áo, khám bệnh, đi vệ sinh tại giường… có rèm che, vách ngăn hoặc nằm riêng

4,14 0,84

8

Căng-tin bệnh viện phục vụ ăn uống và nhu cầu sinh hoạt thiết yếu đầy đủ và chất lượng

4,11 0,8

9

Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp

4,25 0,79

Điểm trung bình chung

4,1  0,87

Đồ thị Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh theo khối

  • Theo khoa

STT

KHOA

Điểm trung bình

1

NỘI TỔNG HỢP

3,97 0,82

2

NỘI  TIM MẠCH

4,45 0,6

3

NỘI TIẾT

3,25 0,93

4

NGOẠI TỔNG HỢP

3,94 0,79

5

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

4,57 0,5

6

LIÊN CHUYÊN KHOA

4.65 0,53

7

NHI

3,82 0,92

Điểm trung bình chung

4,09 0,72

Đồ thị Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh theo khoa

2.4 Thái độ ừng xử và năng lực chuyên môn của nhân viên y tế

- Theo khối

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Bác sỹ, điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực

4,43  0,68

2

Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán…) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực

4,38  0,66

3

Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ

4,4  0,67

4

Bác sỹ, điều dưỡng hợp tác tốt và xử lý công việc thành thạo, kịp thời

4,42 0,64

5

Được bác sỹ thăm khám, động viên tại phòng điều trị

4,39  0,69

6

Được tư vấn chế độ ăn, vận động, theo dõi và phòng ngừa biến chứng

4,34 0,68

7

Nhân viên y tế không có biểu hiện gợi ý bồi dưỡng

4,319 0,69

Điểm trung bình chung

4,39 0,67

Đồ thị Thái độ ừng xử và năng lực chuyên môn của nhân viên y tế theo khối

  • Theo khoa

STT

KHOA

Điểm trung bình

1

NỘI TỔNG HỢP

4,31 0,73

2

NỘI  TIM MẠCH

4,52 0,5

3

NỘI TIẾT

4,17 0,62

4

NGOẠI TỔNG HỢP

4,1 0,64

5

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

4,87 0,34

6

LIÊN CHUYÊN KHOA

4,72 0,47

7

NHI

4,06 0,82

Điểm trung bình chung

4,390,58

Đồ thị Thái độ ừng xử và năng lực chuyên môn của nhân viên y tế theo khoa

2.5 Kết quả cung cấp dịch vụ

- Theo khối

STT

Nội dung

Điểm trung bình

1

Cấp phát thuốc và hướng dẫn sử dụng thuốc đầy đủ, chất lượng

4,41  0,65

2

Trang thiết bị, vật tư y tế đầy đủ, hiện đại, đáp ứng nguyện vọng

4,31 0,68

3

Kết quả điều trị đáp ứng được nguyện vọng

4,31 0,7

4

Ông/Bà đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế

4,35 0,69

5

Ông/Bà đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế

4,33 0,68

Điểm trung bình chung

4,35 0,68

Đồ thị Kết quả cung cấp dịch vụ theo khối

  • Theo khoa

STT

Khoa

Điểm trung bình

1

NỘI TỔNG HỢP

4,2 0,69

2

NỘI  TIM MẠCH

4,54 0,52

3

NỘI TIẾT

4,18 0,62

4

NGOẠI TỔNG HỢP

4,3 0,63

5

NGOẠI CHẤN THƯƠNG

4,68 0,46

6

LIÊN CHUYÊN KHOA

4,7 0,47

7

NHI

3,97 0,83

Điểm trung bình chung

4,33  0,61

Đồ thị Kết quả cung cấp dịch vụ theo khoa

2.6 Đánh giá chung, tỷ lệ bệnh viện đáp ứng được so với mong đợi của bệnh nhân

- Tỷ lệ đáp ứng phải từ 80% mới xem là hài lòng bệnh nhân

STT

Nội dung

Số lượng

Tỷ lệ

1

Từ 80%

203

96,2 %

2

Dưới 80%

8

3,8 %

2.7 Đánh giá việc quay trở lại của bệnh nhân

STT

Nội dung

Số lượng

Tỷ lệ %

1

Chắc chắn không bao giờ quay lại

0

0

2

Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác

1

0,5

3

Muốn chuyển tuyến sang bệnh viện khác

0

0

4

Có thể sẽ quay lại

40

18,9

5

Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác

170

80,6

3.  Những ý kiến đóng góp của người bệnh

- Trong đợt khảo sát Qúy I, không có ý kiến khác của người bệnh.

4. Nhận xét:

  • Khoa Nhi có điểm hài lòng thấp nhất: 3,97

  • Khoa Liên chuyên khoa có điểm hài lòng cao nhất: 4,7

  • Khoa có điểm hài lòng < 4 : Nội Nhi

  • Điểm hài lòng chung của người bệnh nội trú đối với bệnh viện quý I/2019 là 4,3. Trong đó tỷ lệ các khoa có diểm trung bình < 4 chỉ còn 1 khoa.

Đề xuất

  • Khoa có điểm hài lòng <4 cần có Kế hoạch cải tiến, nâng cao chất lượng phục vụ bệnh nhân.

  • Trong từng nội dung cụ thể của khảo sát, các khoa có điểm từng nội dung <4 xem xét, tìm nguyên nhân để cải thiện mức điểm.

  • Các khoa có điểm =>4 duy trì và cao hơn trong khảo sát quý II/2019./.

Nơi nhận:

  • BGĐ (để báo cáo);

  • Các khoa/phòng;

  • Ban KSHLNB;

  • Lưu: QLCL, NMT(30b).

TRƯỞNG PHÒNG

BS.CKI Ngô Cao Dũng

GIÁM ĐỐC

ThS.BS Nguyễn Mạnh Bảo