KẾT QUẢ KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ QUÝ I NĂM 2019
BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC HÓC MÔN PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hóc Môn, ngày tháng năm 2019 |
KẾT QUẢ
KHẢO SÁT HÀI LÒNG NGƯỜI BỆNH NGOẠI TRÚ QUÝ I NĂM 2019
1.Thông tin cá nhân của người được khảo sát: Tổng số 220 mẫu
1.1 Giới tính
Giới | Số lượng | Tỉ lệ % |
Nam | 79 | 35,9 |
Nữ | 141 | 64,1 |
Tổng | 220 | 100 |
1.2 Tuổi
Đặc tính mẫu | Nam() | Nữ() | Chung() |
Tuổi | 47,54 | 46,84 | 47,1 |
1.3 BHYT
Nội dung | Tần số | Tỷ lệ % |
Có sử dụng BHYT | 209 | 95 |
1.4 Khoảng cách từ nhà đến bệnh viện
STT | Khoảng cách trung bình từ nơi sinh sống đến bệnh viện | Tần số | Tỷ lệ (%) |
1 | Từ 1 đến 5km | 137 | 62,3 |
2 | Từ 6 đến 10km | 59 | 26,8 |
3 | Trên 10km | 24 | 10,9 |
2. Nội dung
2.1 Khả năng tiếp cận
STT | Nội dung | Điểm trung bình | |||||
1 | Các biển báo, chỉ dẫn đường đến bệnh viện rõ ràng, dễ nhìn, dễ tìm | 3,8 ± 0,61 | |||||
2 | Các sơ đồ, biển báo chỉ dẫn đường đến các khoa, phòng trong bệnh viện rõ ràng, dễ hiểu, dễ tìm | 3,9 ± 0,6 | |||||
3 | Các khối nhà, cầu thang được đánh số rõ ràng, dễ tìm | 3,6 ± 0,62 | |||||
4 | Các lối đi trong bệnh viện, hành lang bằng phẳng, dễ đi | 3,7 ± 0,61 | |||||
5 | Có thể tìm hiểu các thông tin và đăng ký khám qua điện thoại, trang tin điện tử của bệnh viện (website) thuận tiện | 3,45 ± 0,71 | |||||
| Điểm trung bình chung | 3,69±0,63 |
2.2 Sự minh bạch thông tin và thủ tục khám bệnh, điều trị
STT | Nội dung | Điểm trung bình |
1 | Quy trình khám bệnh được niêm yết rõ ràng, công khai, dễ hiểu | 3,8 ± 0,58 |
2 | Các quy trình, thủ tục khám bệnh được cải cách đơn giản, thuận tiện | 3,85 ± 0,61 |
3 | Giá dịch vụ y tế niêm yết rõ ràng, công khai | 3,9 ± 0,57 |
4 | Nhân viên y tế tiếp đón, hướng dẫn người bệnh làm các thủ tục niềm nở, tận tình | 3,75 ± 0,61 |
5 | Được xếp hàng theo thứ tự trước sau khi làm các thủ tục đăng ký, nộp tiền, khám bệnh, xét nghiệm, chiếu chụp | 3,8 ± 0,62 |
6 | Đánh giá thời gian chờ đợi làm thủ tục đăng ký khám | 3,8 ± 0,67 |
7 | Đánh giá thời gian chờ tới lượt bác sỹ khám | 3,65 ± 0,66 |
8 | Đánh giá thời gian được bác sỹ khám và tư vấn | 3,9 ± 0,69 |
9 | Đánh giá thời gian chờ làm xét nghiệm, chiếu chụp | 3,45 ± 0,72 |
10 | Đánh giá thời gian chờ nhận kết quả xét nghiệm, chiếu chụp | 3,65 ± 0,71 |
Điểm trung bình chung | 3,75 ± 0,64 |
2.3 Cơ sở vật chất và phương tiện phục vụ người bệnh
STT | Nội dung | Điểm trung bình |
1 | Có phòng/sảnh chờ khám sạch sẽ, thoáng mát vào mùa hè; kín gió và ấm áp vào mùa đông | 3,65 ± 0,75 |
2 | Phòng chờ có đủ ghế ngồi cho người bệnh và sử dụng tốt | 3,85 ± 0,72 |
3 | Phòng chờ có quạt (điều hòa) đầy đủ, hoạt động thường xuyên | 3,7 ± 0,77 |
4 | Phòng chờ có các phương tiện giúp người bệnh có tâm lý thoải mái như ti-vi, tranh ảnh, tờ rơi, nước uống... | 3,6 ± 0,73 |
5 | Được bảo đảm sự riêng tư khi khám bệnh, chiếu chụp, làm thủ thuật | 3,6 ± 0,57 |
6 | Nhà vệ sinh thuận tiện, sử dụng tốt, sạch sẽ | 3,2 ± 0,57 |
7 | Môi trường trong khuôn viên bệnh viện xanh, sạch, đẹp | 3,5± 0,61 |
8 | Khu khám bệnh bảo đảm an ninh, tr��t tự, phòng ngừa trộm cắp cho người dân | 3,65 ± 0,7 |
Điểm trung bình chung | 3,59 ± 0,71 |
2.4 Thái độ ứng xử và năng lực chuyên môn của nhân viên y tế
STT | Nội dung | Điểm trung bình |
1 | Bác sỹ, điều dưỡng có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực | 3,9 ± 0,58 |
2 | Nhân viên phục vụ (hộ lý, bảo vệ, kế toán…) có lời nói, thái độ, giao tiếp đúng mực | 3,8 ± 0,51 |
3 | Được nhân viên y tế tôn trọng, đối xử công bằng, quan tâm, giúp đỡ | 3,75 ± 0,55 |
4 | Năng lực chuyên môn của bác sỹ, điều dưỡng đáp ứng mong đợi | 3,7 ± 0,54 |
Điểm trung bình chung | 3,78 ± 0,54 |
2.5 Kết quả cung cấp dịch vụ
/STT | Nội dung | Điểm trung bình |
1 | Kết quả khám bệnh đã đáp ứng được nguyện vọng | 3,65 ± 0,63 |
2 | Các hóa đơn, phiếu thu, đơn thuốc và kết quả khám bệnh được cung cấp đầy đủ, rõ ràng, minh bạch và được giải thích nếu có thắc mắc | 3,75 ± 0,51 |
3 | Đánh giá mức độ tin tưởng về chất lượng dịch vụ y tế | 3,85 ± 0,52 |
4 | Đánh giá mức độ hài lòng về giá cả dịch vụ y tế | 3,8 ± 0,54 |
Điểm trung bình chung | 3,76 ± 0,58 |
2.6 Điểm trung bình chung
Nội dung | Điểm trung bình |
Điểm trung bình chung của tất cả các nội dung | 3,7 ± 0,63 |
2.7 Đánh giá chung, tỷ lệ bệnh viện đáp ứng được so với mong đợi của bệnh nhân (Tỷ lệ đáp ứng phải từ 80% mới xem là hài lòng bệnh nhân)
STT | Nội dung | Số lượng | Tỷ lệ % |
1 | Từ 80% | 213 | 96,8 |
2 | Dưới 80% | 7 | 3,2 |
2.8 Đánh giá việc quay trở lại của bệnh nhân
STT | Nội dung | Số lượng | Tỷ lệ % |
1 | Chắc chắn không bao giờ quay lại | 0 | 0 |
2 | Không muốn quay lại nhưng có ít lựa chọn khác | 0 | 0 |
3 | Muốn chuyển tuyến sang bệnh viện khác | 0 | 0 |
4 | Có thể sẽ quay lại | 7 | 3,2 |
5 | Chắc chắn sẽ quay lại hoặc giới thiệu cho người khác | 213 | 96,8 |
3. Những ý kiến đóng góp của người bệnh: không có ý kiến đóng góp.
4. Đề xuất
Phòng QLCL và khoa Khám bệnh tìm nguyên nhân, đề xuất giải pháp để đạt mức điểm hài lòng người bệnh (>) trong quý II/2019./.
Nơi nhận:
| TRƯỞNG PHÒNG BS.CKI Ngô Cao Dũng |
GIÁM ĐỐC ThS.BS Nguyễn Mạnh Bảo |