Tra cứu thông tin bệnh nhân
Mã bệnh nhân bao gồm 7 đến 9 chữ số
Họ và tên
Họ và tên lót phải nhập Tiếng Việt có dấu
Tên phải nhập Tiếng Việt có dấu
Năm sinh bao gồm 4 chữ số. Ví dụ: 1990

BÁO CÁO ĐO LƯỜNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN QUÍ 2/2019 (Thời gian: từ 01/04/2019 đến 30/06/2019)

 

SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC 

HÓC MÔN

           CỘNG HO�� Xà HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                           Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                      Số:         /BC-BVHM

                              Hóc Môn, ngày       tháng       năm 2019

 

BÁO CÁO ĐO LƯỜNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN QUÍ 2/2019

(Thời gian: từ 01/04/2019 đến 30/06/2019)

                                                        

STT

                 Chỉ số

Phụ trách

Lĩnh vực áp dụng

Chú thích

Chỉ số báo cáo

Chỉ số mục tiêu

1

Tỷ lệ thực hiện kỹ thuật chuyên môn theo phân tuyến khám chữa bệnh

KHTH

Toàn bệnh viện

6 tháng/ lần

33,55%

> 40%

2

Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)

KHTH

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

2,5%

< 3%

3

Số quy trình làm việc được xây dựng mới

KHTH

Toàn bệnh viện

6 tháng/ lần

101

> 100

4

Tỷ lệ tuân thủ quy trình chuyên môn kỹ thuật bệnh viện của nhân viên y tế

KHTH

Toàn bệnh viện

6 tháng/ lần

+ Tỷ lệ tuân thủ Quy trình Đo điện tim thường: 93.23 %

+ Tỷ lệ tuân thủ Quy trình kỹ thuật châm cứu: 86.87%

+ Tỷ lệ tuân thủ Quy trình điều trị bằng máy kéo dãn cột sống: 83.33%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình Gây tê tùng nách: 99.16%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình gây mê phẫu thuật nội soi:100%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình chụp X quang tim phổi thẳng: 95.66%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình gây tê tủy sống mổ lấy thai: 100%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình Đuổi khí màng lọc và dây dẫn máu:98.68%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình Rửa quả lọc bằng máy: 98.33%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình Khám bệnh có BHYT: 100%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình Kỹ thuật hồi sinh tim phổi nâng cao: 100%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình Kỹ thuật cầm máu vết thương chảy máu: 100%

+ Tỷ lệ tuân thủ quy trình Chăm sóc người bệnh thở máy: 67.17%

> 80%

5

Công suất sử dụng giường bệnh kế hoạch (Toàn bệnh viện)

KHTH

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

77.8%

> 90%

6

Tỷ lệ phẫu thuật từ loại II trở lên

K.Ngoại

K. sản

Ngoại khoa

3 tháng/ lần

- Ngoại A: tổng số PT loại II trở lên là 69 ca chiếm tỷ lệ 87.34 %

- Ngoại B:  tổng số PT loại II trở lên là 151 ca chiếm tỷ lệ 83 %

- K. Sản:  tổng số PT loại II trở lên là 130 ca chiếm 100% (chỉ có PT loại II trở lên)

> 30%

7

Thời gian nằm viện trung bình (tất cả các bệnh)

Các khoa khối nội

-Khoa Sản

-Khoa Nhi

-Khoa LCK

Từng khoa

3 tháng/ lần

K.Nội A : 5,26

K.Nội B : 4,61

K.Nội C : 6,16

K.Nội D : 6,96

K.Sản : 5,1

K.Nhi  : 6,18

Ngoại A: 5,75

Ngoại B: 5,16

Khoa HSTC: 5,25

Khoa LCK: 6,73

≥ 5,8 ngày

8

Công suất sử dụng giường bệnh kế hoạch

Từng khoa

Từng khoa

3 tháng/ lần

K.Nội A : 104,6

K.Nội B : 66,7

K.Nội C : 63,8

K.Nội D : 101,7

K.Sản : 67,1

K.Nhi  : 76

Ngoại A: 50,6

Ngoại B: 82,2

Khoa HSTC: 82,5

Khoa LCK: 60,9

> 90%

9

Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện  ( nhiễm trùng vết mổ)

KSNK

Ngoại khoa

3 tháng/ lần

0,95%

< 5%

10

Số sự cố y khoa nghiêm trọng

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

           0

< 2

11

Thời gian khám bệnh trung bình của người bệnh

QLCL

Khoa khám bệnh

6 tháng/ lần

80 phút

< 120 phút

12

Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với thái độ ứng xử của NVYT

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

Nội trú: 85,3 %

> 80%

13

Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ KCB (nội trú)

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

Nội trú: 77 %

> 80%

14

Tỷ lệ không hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

        0.22%

< 1%

15

Tỷ lệ chuyển tuyến (theo từng khoa)

KHTH

Các khoa

3 tháng/ lần

K.Nội A : 2,0 %

K.Nội B : 2.5 %

K.Nội C: 4,7 %

K.Nội D : 0.1 %

K.Sản : 2,5 %

K.Nhi  : 3,1 %

Ngoại A: 3,9 %

Ngoại B: 3.6 %

Khoa HSTC: 6,8 %

Khoa LCK: 0,3 %

< 3%


GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:

- Ban Giám đốc (để biết)

- Các khoa/ phòng;

- Lưu: VT, QLCL, NCD, NHA(30b)