Tra cứu thông tin bệnh nhân
Mã bệnh nhân bao gồm 7 đến 9 chữ số
Họ và tên
Họ và tên lót phải nhập Tiếng Việt có dấu
Tên phải nhập Tiếng Việt có dấu
Năm sinh bao gồm 4 chữ số. Ví dụ: 1990

BÁO CÁO ĐO LƯỜNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN QUÍ 1/2019 (Thời gian: từ 01/01/2019 đến 31/03/2019)

            SỞ Y TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN ĐA KHOA KHU VỰC HÓC MÔN

     CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

                   Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

                 Số:         /BC-BVHM

                Hóc Môn, ngày       tháng       năm 2019

BÁO CÁO ĐO LƯỜNG BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ

CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN QUÍ 1/2019

(Thời gian: từ 01/01/2019 đến 31/03/2019)

                                                        

STT

                 Chỉ số

Phụ trách

Lĩnh vực áp dụng

Chú thích

Chỉ số báo cáo

Chỉ số mục tiêu

1

Tỷ lệ chuyển lên tuyến trên khám chữa bệnh (tất cả các bệnh)

KHTH

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

2,8 %

< 3%

2

Công suất sử dụng giường bệnh kế hoạch (toàn bệnh viện)

KHTH

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

75.8 %

> 90%

3

Tỷ lệ phẫu thuật từ loại II trở lên

K.Ngoại

K. sản

Ngoại khoa

3 tháng/ lần

- Ngoại A: tổng số PT loại II trở lên là 114 ca chiếm tỷ lệ 95 %

- Ngoại B:  tổng số PT loại II trở lên là 124 ca chiếm tỷ lệ 82.1 %

- K. Sản:  tổng số PT loại II trở lên là 124 ca chiếm 100% (chỉ có PT loại II trở lên)

> 30%

4

Thời gian nằm viện trung bình (tất cả các bệnh)

Các khoa khối nội

-Khoa Sản

-Khoa Nhi

-Khoa LCK

Từng khoa

3 tháng/ lần

K.Nội A : 5,4

K.Nội B : 3,8

K.Nội C : 5,48

K.Nội D : 7,07

K.Sản : 4,88

K.Nhi  : 6,05

Ngoại A: 6,23

Ngoại B: 5,07

Khoa HSTC: 5,81

Khoa LCK: 6,03

≥ 5,8 ngày

5

Công suất sử dụng giường bệnh kế hoạch

Các khoa

Từng khoa

3 tháng/ lần

K.Nội A : 112,8

K.Nội B : 57

K.Nội C : 50,2

K.Nội D : 86,6

K.Sản : 63,3

K.Nhi  : 84

Ngoại A: 62,8

Ngoại B: 73,7

Khoa HSTC: 86,9

Khoa LCK: 44,3

> 90%

6

Tỷ lệ nhiễm khuẩn bệnh viện  (nhiễm trùng vết mổ)

KSNK

Ngoại khoa

3 tháng/ lần

       1.08%

< 5%

7

Số sự cố y khoa nghiêm trọng

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

         0%

< 2

8

Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với thái độ ứng xử của NVYT

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

Nội trú: 90%

Ngoại trú: 82.7%

> 80%

9

Tỷ lệ hài lòng của người bệnh với dịch vụ KCB (nội trú, ngoại trú)

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

Nội trú: 86%

Ngoại trú: 68%

> 80%

10

Tỷ lệ không hài lòng của người bệnh với dịch vụ khám chữa bệnh

QLCL

Toàn bệnh viện

3 tháng/ lần

        0.26%

< 1%

11

Tỷ lệ chuyển tuyến (theo từng khoa)

KHTH

Từng khoa

3 tháng/ lần

K.Nội A : 2.8%

K.Nội B : 2.5%

K.Nội C: 6.9%

K.Nội D : 0.3%

K.Sản : 2.1%

K.Nhi  : 3.3%

Ngoại A: 4.2%

Ngoại B: 3.3%

Khoa HSTC: 5.6%

Khoa LCK: 0%

< 3 %


GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:

- Ban Giám đốc (để biết)

- Các khoa/ phòng;

- Lưu: VT, QLCL, NHA, NCD(30b)